Biểu mẫu 24
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học tính đến tháng 10 năm 2015
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Học phí 1SV/năm |
I |
Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2014-2015 |
|
|
1 |
Tiến sỹ ngành QTKD Tiến sỹ ngành CNSH |
triệu đồng/ năm |
106,7 125,0 |
2 |
Thạc sỹ |
triệu đồng/ năm |
63,5 |
3 |
Chuyên khoa Y cấp II |
triệu đồng/ năm |
|
4 |
Đại học |
triệu đồng/ năm |
41,7 |
5 |
Chuyên khoa Y cấp I |
triệu đồng/ năm |
|
6 |
Cao đẳng |
triệu đồng/ năm |
|
7 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
triệu đồng/ năm |
|
II |
Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2014-2015 |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
triệu đồng/ năm |
|
2 |
Thạc sỹ |
triệu đồng/ năm |
|
3 |
Chuyên khoa Y cấp II |
triệu đồng/ năm |
|
4 |
Thạc sỹ (Hệ liên kết) Đại học (Hệ liên kết) |
triệu đồng/ năm |
151,9 56,2 |
5 |
Chuyên khoa Y cấp I |
triệu đồng/ năm |
|
6 |
Cao đẳng |
triệu đồng/ năm |
|
7 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
triệu đồng/ năm |
|
III |
Học phí hệ vừa học vừa làm tại trường năm học 2014-2015 |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
triệu đồng/ năm |
|
2 |
Thạc sỹ |
triệu đồng/ năm |
|
3 |
Chuyên khoa Y cấp II |
triệu đồng/ năm |
|
4 |
Đại học |
triệu đồng/ năm |
|
5 |
Chuyên khoa Y cấp I |
triệu đồng/ năm |
|
6 |
Cao đẳng |
triệu đồng/ năm |
|
7 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
triệu đồng/ năm |
|
IV |
Tổng thu năm 2014 |
|
237,0 |
1 |
Từ ngân sách |
Tỷ đồng |
20,1 |
2 |
Từ học phí, lệ phí |
Tỷ đồng |
204,8 |
3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
2,6 |
4 |
Từ nguồn khác |
Tỷ đồng |
9,5 |
|
TP.HCM, ngày 16 tháng 10 năm 2015 |
Công khai tài chính của cơ sở giáo dục đại học
Năm học 2014-2015
TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Học phí 1SV/năm |
I |
Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2014-2015 |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
triệu đồng/ năm |
127.320 |
2 |
Thạc sỹ |
triệu đồng/ năm |
63.660 |
3 |
Chuyên khoa Y cấp II |
triệu đồng/ năm |
|
4 |
Đại học |
triệu đồng/ năm |
35.013 |
5 |
Chuyên khoa Y cấp I |
triệu đồng/ năm |
|
6 |
Cao đẳng |
triệu đồng/ năm |
|
7 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
triệu đồng/ năm |
|
II |
Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2014-2015 |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
triệu đồng/ năm |
|
2 |
Thạc sỹ |
triệu đồng/ năm |
|
3 |
Chuyên khoa Y cấp II |
triệu đồng/ năm |
|
4 |
Đại học (Hệ liên kết) |
triệu đồng/ năm |
46.684 |
5 |
Chuyên khoa Y cấp I |
triệu đồng/ năm |
|
6 |
Cao đẳng |
triệu đồng/ năm |
|
7 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
triệu đồng/ năm |
|
III |
Học phí hệ vừa học vừa làm tại trường năm học 2014-2015 |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
triệu đồng/ năm |
|
2 |
Thạc sỹ |
triệu đồng/ năm |
|
3 |
Chuyên khoa Y cấp II |
triệu đồng/ năm |
|
4 |
Đại học |
triệu đồng/ năm |
|
5 |
Chuyên khoa Y cấp I |
triệu đồng/ năm |
|
6 |
Cao đẳng |
triệu đồng/ năm |
|
7 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
triệu đồng/ năm |
|
IV |
Tổng thu năm 2013 |
|
198,201 |
1 |
Từ ngân sách |
Tỷ đồng |
2,200 |
2 |
Từ học phí, lệ phí |
Tỷ đồng |
186,901 |
3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
Tỷ đồng |
4,920 |
4 |
Từ nguồn khác |
Tỷ đồng |
4,180 |
|
TP.HCM, ngày 16 tháng 10 năm 2015 |
Người lập biểu |
Hiệu trưởng |