Ngành Công nghệ Sinh học

Ngành Công nghệ Sinh học hiện tại thuộc Khoa Công nghệ Sinh học – Trường Đại học Quốc tế. Đây là đơn vị có tiềm lực mạnh về đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Chất lượng đào tạo của Khoa CNSH đã được công nhận bởi ASEAN Universities Network và các đại học đối tác hàng đầu tại Vương Quốc Anh, Úc và Châu Âu nhờ chương trình đào tạo có tính toàn cầu hóa cao.

  • Mục tiêu đào tạo:
    • Trang bị cho sinh viên kiến thức toàn diện về CNSH từ sinh học phân tử, kỹ thuật gene đến ứng dụng vào sản xuất trong các ngành y dược, nông nghiệp và công nghiệp.
    • Trang bị thêm các kỹ năng mềm như khả năng sử dụng ngoại ngữ trong công việc, thuyết  trình, giải quyết tìnhhuống, làm việc nhóm,..
    • Giúp sinh viên có đủ khả năng tham gia các hoạt động xã hội, phát triển cộng đồng và bảo vệ tài nguyên môi trường. 
  • Các định hướng chuyên ngành: sinh viên có thể lựa chọn 1 trong 5 hướng: CNSH Y sinh, CNSH Dược, CNSH thực vật, CNSH thực phẩm, CNSH Biển và môi trường.
  • Cơ hội nghề nghiệp:
    • Chuyên gia trong các công ty CNSH, trung tâm chẩn đoán;
    • Nghiên cứu hoặc quản lý phòng thí nghiệm của các viện nghiên cứu có liên quan đến CNSH hoặc sinh học;
    • Giảng viên đại học hoặc theo đuổi các nghiên cứu sau đại học tại Việt Nam và nước ngoài;
    • Làm việc trong tổ chức, cơ quan cho các dịch vụ kiểm nghiệm thực phẩm, chất lượng và quản lý an toàn thực phẩm, môi trường và y tế công cộng;
    • Làm việc cho cơ quan của chính phủ có liên quan đến CNSH.

Ngoài những mục tiêu và cơ hội nghề nghiệp của từng chuyên ngành thì sinh viên ngành Công nghệ Sinh học sẽ được trang bị các kiến thức, kỹ năng và các khả năng sau khi ra trường như sau:

1. Chuẩn đầu ra

1.1. Kiến thức

  • Kiến thức về lí luận chính trị:

Hoàn tất 10 tín chỉ về giáo dục lí luận chính trị

  • Trình độ ngoại ngữ:

Đạt TOEFL >=500 hoặc IELTS  >=6.0 khi tốt nghiệp

  • Trình độ tin học:

Có khả năng khai thác thông tin một cách hiệu quả qua mạng internet, đặc biệt là các cơ sở dữ liệu trực tuyến do Đại học Quốc gia TPHCM cung cấp; sử dụng tốt các phần mềm tin học văn phòng (MS Office) cho mục đích báo cáo, trình bày seminar và tính toán đơn giản; sử dụng được phần mềm thống kê thông dụng để xử lí số liệu và phần mềm ứng dụng có liên quan đến công nghệ gene hoặc tin sinh học.

  • Kiến thức chuyên môn:

Người học có kiến thức cơ bản vững về:

    • Hóa sinh, sinh học phân tử, vi sinh vật học
    • Di truyền và kỹ thuật di truyền (biến đổi gene, chuyển đổi gene)
    • Nuôi cấy mô và tế bào thực vật, động vật
    • Miễn dịch học, sinh tổng hợp và biến đổi protein

Có khả năng triển khai các ứng dụng quan trọng của công nghệ sinh học đã được đào tạo tại Trường Đại học Quốc tế:

  • Trong y dược: Chẩn đoán bệnh bằng phương pháp phân tử, tạo nguồn dược liệu và đánh giá chất lượng
  • Sản xuất nông nghiệp: Tạo giống cây trồng vật nuôi, cải thiện năng suất bằng công nghệ gen và công nghệ tế bào
  • Sản xuất công nghiệp: Làm sạch môi trường bằng công nghệ sinh học vi sinh, chế biến thực phẩm, sản xuất thuốc, thực phẩm…

1.2. Kỹ năng

  • Có kỹ năng giao tiếp và trình bày tốt, sử dụng thành thạo tiếng Anh trong công việc hoặc học tập
  • Có kỹ năng cơ bản về công nghệ sinh học phân tử (làm việc trong phòng thí nghiệm, sử dụng thiết bị thông dụng và đảm bảo an toàn sinh học) và có khả năng tổ chức hoặc triển khai nghiên cứu ở mức cơ bản.
  • Biết cách thu thập, xử lí thông tin và ra quyết định
  • Biết phối hợp nhóm hoặc tổ chức công việc

1.3. Thái độ và đạo đức nghề nghiệp

  • Tuân thủ kỷ luật công việc, tôn trọng và thực thi luật pháp (tuân thủ tốt các qui định chung của nhà trường, của phòng thí nghiệm hoặc cơ sở thực tập trong thời gian tác nghiệp)
  • Hiểu các thông lệ quốc tế về: bản quyền tác giả, đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi trường và chất lượng sản phẩm.

1.4. Khả năng công tác

Cử nhân tốt nghiệp ngành CNSH tại Trường Đại học Quốc tế có khả năng làm việc như là

  • Cán bộ chuyên môn cho các doanh nghiệp ứng dụng CNSH trong sản xuất như dược phẩm, nông lâm ngư, công nghiệp thực phẩm hoặc chế phẩm vi sinh làm sạch môi trường.
  • Kỹ thuật viên tại các trung tâm phân tích kiểm nghiệm, khám bệnh ứng dụng công nghệ cao,
  • Kỹ sư sản xuất, nghiên cứu trong các nhà máy sản xuất dược phẩm.
  • Cán bộ nghiên cứu, quản l‎í phòng thí nghiệm thuộc các trường đại học, các viện nghiên cứu về công nghệ sinh học, sinh học phân tử, sinh học cơ bản hoặc ứng dụng
  • Giảng viên tham gia giảng dạy về công nghệ sinh học, sinh học ứng dụng, sinh học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học …
  • Theo học các chương trình sau đại học ở trong và ngoài nước.

1.5. Ma trận chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

Mục tiêu đào tạo gồm:

  • Trang bị cho người học kiến thức hiện đại về công nghệ sinh học và các kỹ năng chuyên môn cần thiết thuộc các lĩnh vực: CNSH phân tử, CNSH Y sinh, CNSH Công nghiệp, CNSH Biển và Môi trường (O1).
  • Trang bị cho người học các kỹ năng có tính hỗ trợ công việc bao gồm ngoại ngữ, giao tiếp – trình bày, ứng dụng công nghệ thông tin, làm việc nhóm, tiếp cận và giải quyết các vấn đề phát sinh (O2).
  • Tạo điều kiện thuận lợi để người học có thể tham gia các hoạt động xã hội, phát triển cộng đồng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên – môi trường (O3).
  • Phẩm chất chính trị và sức khỏe và kỹ năng phần mềm: Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, hiểu biết đúng đắn về đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước, có sức khỏe tốt và có những kỹ năng làm việc tốt trong môi trường quốc tế (O4).

 

2. Khung chương trình đào tạo ngành Công nghệ Sinh học

Mã môn học

Tên môn học

Tín chỉ

Phòng
thí nghiệm (*)

Ghi chú (**)

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành/ Thí nghiệm

% Thực hành/ Tổng tín chỉ

Phần 1: Kiến thức giáo dục đại cương

1.1 Lý luận chính trị

PE011IU

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin

5

5

0

0

   

PE012IU

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

0

0

   

PE013IU

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

0

0

   

1.2 Khoa học xã hội

1.3 Nhân văn – Nghệ thuật

1.4 Ngoại ngữ

 

Tiếng Anh học thuật 1:
(Academic English 1)

     

 

   

EN007IU

Kỹ năng viết (Writing AE1)

2

2

0

0

   

EN008IU

Kỹ năng nghe (Listening AE1)

2

2

0

0

   
 

Tiếng Anh học thuật 2:
(Academic English 2)

     

 

   

EN011IU

Kỹ năng viết (Writing AE2)

2

2

0

0

   

EN012IU

Kỹ năng nghe (Speaking AE2)

2

2

0

0

   

1.5 Toán – Tin học – Khoa học tự nhiên – Công nghệ - Môi trường

BT155IU

Sinh học đại cương (Biology)

4

3

1

25%

LA701

 

CH101IU

Hóa đại cương
(General Chemistry)

4

3

1

25%

LA502

 

CH009IU

Hóa hữu cơ  (Organic Chemistry)

3

3

0

0

   

CH013IU

Hóa phân tích
(Analytical Chemistry)

4

3

1

25%

LA502

 

MA001IU

Toán đại cương 1  (Calculus 1)

4

4

0

0

   

MA002IU

Toán đại cương 2 (Calculus 2)

4

4

0

0

   

PH013IU

Vật lý đại cương 1 (Physics 1)

2

2

0

0

   

PH014IU

Vật lý đại cương 2 (Physics 2)

2

2

0

0

   

PE008IU

Tư duy phân tích
(Critical Thinking)

3

3

0

0

   

PE014IU

Khoa học môi trường
(Environmental Science)

3

3

0

0

   

1.6 Giáo dục Thể chất

PT001IU

Giáo dục thể chất 1
(Physical training 1)

1

0

1

100%

   

PT002IU

Giáo dục thể chất 2
(Physical training 2)

2

0

2

100%

   

1.7 Giáo dục Quốc phòng

 

Giáo dục quốc phòng
(Military training)

6

0

6

100%

   

Phần 2: Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

2.1a Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc)

BT210IU

Sinh lý người (Human physiology)

3

3

0

0

   

BT164IU

Vi sinh (Microbiology)

4

3

1

25%

   

BT203IU

Tin sinh học
(Bioinformatics)

4

3

1

25%

LA301

 

BT184IU

Chẩn đoán phân tử
(Molecular Diagnostics)

4

3

1

25%

LA702

 

BT202IU

Thực tập ngành nghề (Internship)

2

0

2

100%

   

BT150IU

Nhập môn CNSH kỹ thuật (Introduction to Biotechnology)

2

2

0

0

   

BT162IU

Di truyền học (Genetics)

4

3

1

25%

LA701

 

BT010IU

Sinh lý thực vật (Plant physiology)

3

3

0

0

   

BT152IU

Thống kê sinh học (Biostatistics)

3

2

1

33%

   

BT156IU

Hóa sinh (Biochemistry)

4

3

1

25%

   

BT222IU

Tế bào học (Cell biology)

3

3

0

0

   

BT168IU

CNSH phân tử (Molecular Biotechnology)

4

3

1

25%

LA702

 

BT205IU

Miễn dịch học (Immunology)

4

3

1

25%

LA702

 

2.1b Kiến thức khoa học quản lý (tự chọn – chọn ít nhất 3 tín chỉ)

IS050IU

Quản lý dự án
(Project management)

3

3

0

0

   

BA115IU

Nhập môn Quản trị kinh doanh (Intro to Business Administration)

3

3

0

0

   

BA006IU

Giao tiếp kinh doanh
(Business communications)

3

3

0

0

   

2.2 Kiến thức ngành chính (ngành thứ nhất)

2.2.1 Kiến thức chung của ngành chính (tự chọn – chọn ít nhất 15 tín chỉ)

BT217IU

Di truyền phân tử
(Molecular Genetics)

3

3

0

0

 

 

BT142IU

Tách chiết sinh hóa 
(Biochemical Separation)

3

3

0

0

 

 

BT172IU

CNSH protein
(Protein Biotechnology)

4

3

1

25%

LA702

 

BT218IU

Khoa học thực vật (Plant Science)

3

3

0

0

 

 

BTFT206IU

Enzyme và lên men thực phẩm (Enzyme and Food Fermentation)

3

2

1

33%

LA101

 

BTFT204IU

Vi sinh thực phẩm
(Food Microbiology)

4

3

1

25%

LA101

 

BTFT302IU

Phân tích thực phẩm
(Food analysis)

4

3

1

25%

LA101

 

BT220IU

Sinh học biển (Marine Biology)

3

3

0

0

 

 

BTFT205IU

Dinh dưỡng và Thực phẩm chức năng
(Nutrition and functional food)

4

3

1

25%

LA101

 

BT200IU

Phương pháp viết báo cáo khoa học (Scientific writing workshop)

2

2

0

0

 

 

BT207IU

Dược học người
(Human Pharmacology)

3

3

0

0

 

 

2.2.2 Kiến thức chuyên sâu của ngành chính

2.2.2a Kiến thức chuyên sâu của ngành chính (bắt buộc)

2.2.2b Kiến thức chuyên sâu của ngành chính (tự chọn – chọn ít nhất 12 tín chỉ)

BT211IU

Di truyền y học
(Medical Genetics)

4

3

1

25%

LA701

 

BT212IU

Sinh học tế bào gốc và ứng dụng (Stem Cell Biology)

4

3

1

25%

LA701

 

BT213IU

Vi sinh y học
(Medical Microbiology)

4

3

1

25%

LA702

 

BT214IU

CNSH nông nghiệp
(Crop biotechnology)

4

3

1

25%

LA702

 

BT201IU

Kỹ thuật trong CNSH thực vật (Techniques in Plant Biotechnology)

4

3

1

25%

LA702

 

BT215IU

CNSH tảo (Algal Biotechnology)

4

3

1

25%

   

BT165IU

Công nghệ lên men
(Process Biotechnology)

4

3

1

25%

   

BTFT401IU

Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm sữa (Dairy Product Technology)

4

3

1

25%

LA101

 

BTFT402IU

Công nghệ đồ uống
(Beverage Technology)

4

3

1

25%

LA101

 

BT177IU

CNSH biển
(Marine Biotechnology)

4

3

1

25%

   

BT208IU

CNSH môi trường
(Environmental Biotechnology)

4

3

1

25%

   

BTAR302IU

Di truyền và chọn giống thủy sản (Aquaculture Genetics and Selective Breeding)

4

3

1

25%

   

BT219IU

Thiết kế và thử nghiệm thuốc (Drug design and simulation)

4

3

1

25%

   

BTBC310IU

Hóa dược
(Pharmaceutical Chemistry)

4

3

1

25%

   

BT185IU

CNSH dược
(Pharmaceutical Biotechnology)

4

3

1

25%

LA701

 

2.3 Kiến thức ngành thứ hai

2.4 Kiến thức bổ trợ tự do

2.5 Thực tập tốt nghiệp và làm khóa luận (hoặc thi tốt nghiệp)

BT179IU

Khóa luận tốt nghiệp (Thesis)

12

0

12

100%

   

 

 

3. Đội ngũ giảng viên

 

Phó Giáo sư

Tiến sĩ

Thạc sĩ

Tổng cộng

Khoa Công nghệ sinh học

3

26

10

39

 

4. Hệ thống phòng thí nghiệm phục vụ ngành Công nghệ sinh học

TT

 

Vị trí

Diện tích
(m²)

1

Công nghệ sinh học

   
 

Phòng thí nghiệm CNSH Cơ sở

LA1-701

96

 

Phòng thí nghiệm CNSH phân tử

LA1-702

96

 

Trung tâm sinh học tính toán

LA1-712

30

 

Phòng thí nghiệm tảo

Aqualab

60

II

Đào tạo CƠ BẢN

   

1

Phòng labAnh ngữ

   

 

Phòng LabAnh ngữ 1

LA1-507

60

 

Phòng LabAnh ngữ 2

LA1-508

60

 

Phòng LabAnh ngữ 3

LA1-509

90

2

PTN Vật lý

LA1-403

60

5. Thông tin liên hệ:

Khoa Công nghệ Sinh học

Phòng 01 - 706

Điện thoại: (84-8) 37244270 số máy lẻ: 3233

Website: http://www.hcmiu.edu.vn/biotech-vn/>

 

Đối tác