Ngành Kỹ thuật Điện tử Truyền thông

ĐH Quốc Tế được thành lập năm 2003 và Khoa ĐT - TT là một trong những chuyên ngành chính được mở đầu tiên của Trường. Được định hướng bởi các mục tiêu chung của Trường, mục tiêu chính của Khoa ĐT - TT chính là chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp một hành trang đầy đủ để thích ứng với những thay đổi nhanh chóng của thế giới công nghệ, đặc biệt là trong các lĩnh vực Kỹ thuật Điện tử, Kỹ thuật Truyền thông và Xử lý Tín hiệu (và hình ảnh).
- Mục tiêu đào tạo:
- Cung cấp kiến thức cơ sở hoàn chỉnh và các kỹ năng trong lĩnh vực Điện tử và Viễn thông.
- Phục vụ và đáp ứng các nhu cầu công nghiệp, nghiên cứu khoa học và học sau đại học.
- Chuẩn bị cho sinh viên tốt nghiệp có thể thích ứng với sự thay đổi nhanh trong lĩnh vực công nghệ cao như Điện tử và viễn Thông.
- Các định hướng đào tạo:
- Vi Điện tử và Hệ thống nhúng: đào tạo chuyên sâu về thiết kế, chế tạo và ứng dụng vi mạch điện tử số và tương tự, hệ thống vi xử lý;
- Hệ thống viễn thông: đào tạo chuyên sâu về thiết kế và vận hành hệ thống truyền tin tốc độ cao, mạng truyền số liệu, mạng điện thoại di động, mạng Internet và các kỹ thuật mới trên điện thoại thông minh;
- Xử lý tín hiệu: đào tạo chuyên sâu về thiết kế và phát triển các hệ thống xử lý tín hiệu số hình ảnh, âm thanh, video và dữ liệu;
- Thiết kế vi mạch siêu cao tần: đào tạo chuyên sâu về thiết kế và phát triển vi mạch cao tần, các khối trong hệ thống siêu cao tần phục vụ cho các ứng dụng ra-đa, truyền thông không dây, thông tin vệ tinh và quốc phòng.
- Cơ hội nghề nghiệp:
- Làm việc cho các công ty nước ngoài hoặc các tập đoàn hoặc các công ty trong nước thuộc lĩnh vực thiết kế vi mạch, điện tử dân dụng và công nghệ thông tin.
- Làm việc cho các tập đoàn truyền thông, thông tin, mạng di động trong và ngoài nước, các công ty về hàng không và giao thông vận tải.
- Phát triển nghề nghiệp tại các công ty giải trí, quảng bá.
Ngoài những mục tiêu và cơ hội nghề nghiệp của từng chuyên ngành thì sinh viên ngành Điện tử Viễn thông sẽ được trang bị các kiến thức, kỹ năng và các khả năng sau khi ra trường như sau:
1. Chuẩn đầu ra
Sinh viên ngành Điện tử Viễn thông được trang bị các kiến thức, kỹ năng và các khả năng sau:
1.1. Kiến thức Lý luận Chính trị
Về lý luận chính trị:
- Sinh viên tốt nghiệp có hiểu biết đúng đắn về đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
- Chấp hành nghiêm túc pháp luật của Nhà nước, quy định của cơ quan làm việc sau khi tốt nghiệp.
- Có thế giới quan, nhân sinh quan đúng đắn và có khả năng nhận thức, đánh giá các hiện tượng một cách logic và tích cực.
Về đạo đức, hành vi:
- Có đạo đức cá nhân và đạo đức nghề nghiệp tốt.
- Có tinh thần yêu nước, yêu đồng bào, gắn bó và có tinh thần phục vụ cộng đồng tốt.
- Có tinh thần trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm với cộng đồng.
- Có tính chủ động, tích cực, cầu tiến, sáng tạo trong công việc.
- Có tinh thần và kỹ năng làm việc nhóm hiệu quả cao, tính chuyên nghiệp cao.
1.2. Khả năng ngoại ngữ
- Sinh viên trường Đại học Quốc tế khi hoàn tất chương trình đại học phải đạt đến trình độ tiếng Anh trung - cao cấp. Trình độ tiếng Anh tối thiểu là 550 TOEFL pBT hoặc các chứng chỉ khác có điểm số tương đương, cụ thể là: 79 TOEFL iBT, hoặc 6.5 IELTS, hoặc 650 TOEIC.
- Sinh viên tốt nghiệp phải viết luận văn tốt nghiệp bằng Tiếng Anh và phải bảo vệ thành công trước Hội đồng Khoa học.
- Sinh viên tốt nghiệp có thể tham gia vào các cuộc đối thoại hoặc thảo luận với vốn từ tương đối đầy đủ cho mọi tình huống, có kiến thức tương đối tốt về các thành ngữ tiếng Anh, ngữ động từ và từ ngữ thông tục.
- Sinh viên tốt nghiệp nắm vững tất cả các lĩnh vực ngữ pháp tiếng Anh và có thể trình bày dưới dạng luận văn các vấn đề trong đời sống cũng như trong môi trường học thuật.
1.3 Trình độ chuyên môn
Sau khi tốt nghiệp sinh viên ngành Kỹ thuật Điện tử Truyền thông phải đạt được những yêu cầu sau đây:
- Có khả năng vận dụng kiến thức về toán, khoa học và kỹ thuật.
- Có khả năng thiết kế và chỉ đạo thực hành, cũng như phân tích và giải thích dữ liệu.
- Có khả năng thiết kế một hệ thống, một phần tử, hoặc một quá trình để thỏa các nhu cầu mong muốn trong khuôn khổ ràng buộc thực tế ví dụ như kinh tế, môi trường, xã hội, chính trị, đạo đức, sức khỏe và an toàn.
- Có khả năng làm rõ, trình bày chính xác, và giải quyết các vấn đề của kỹ thuật điện tử, viễn thông.
- Có khả năng vận dụng các kỹ thuật, kỹ năng, và và các công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho thực hành kỹ thuật điện.
- Có kiến thức về xác suất thống kê, bao gồm các áp dụng thích hợp cho chương trình và các mục tiêu của kỹ thuật điện; Có kiến thức về toán thông qua vi phân, tích phân, khoa học cơ sở, khoa học máy tính, và khoa học kỹ thuật cần thiết cho phân tích và thiết kế các thiết bị điện điện tử phức hợp.
1.4. Khả năng công tác
- Các sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm nghiên cứu hoặc quản lý với các dự án sản phẩm điện tử hoặc thiết kế vi mạch tại các công ty trong và ngoài nước.
- Có khả năng vận hành và phát triển các mạng máy tính, viễn thông, phát thanh và truyền hình.
- Có khả năng làm việc trong các công ty viễn thông quốc tế, viễn thông quốc nội, công ty điện thoại, công ty truyền số liệu và các công ty chứng khoán,…
- Sinh viên tốt nghiệp có thể trở thành nhà nghiên cứu hoặc giảng viên cho các trường, viện.
- Sinh viên sau khi tốt nghiệp bậc đại học có đầy đủ khả năng theo học các văn bằng sau đại học tại các trường trong và ngoài nước.
2. Khung chương trình đào tạo ngành Điện tử Viễn thông
Học kỳ
|
Mã MH
|
Môn học
|
Tín chỉ
|
TC
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Khác
|
Năm thứ 1
|
Học kỳ I -
22 tín chỉ
|
MA001IU
|
Giải tích 1
|
4
|
4
|
|
|
PH013IU
|
Vật lý 1
|
2
|
2
|
|
|
CH011IU
|
Hóa cho kỹ sư
|
3
|
3
|
|
|
CH012IU
|
Thực hành Hóa cho kỹ sư
|
1
|
|
1
|
|
PE011IU
|
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin
|
5
|
5
|
|
|
EE049IU
|
Nhập môn kỷ thuật điện tử
|
3
|
3
|
|
|
EN007IU
EN008IU
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1
|
4
|
4
|
|
|
PT001IU
|
Thể dục 1
|
3
|
3
|
|
|
Học kỳ II -
20 tín chỉ
|
MA003IU
|
Giải tích 2
|
4
|
4
|
|
|
MA027IU
|
Đại số tuyến tính
|
2
|
2
|
|
|
PE008IU
|
Tư duy phân tích
|
3
|
3
|
|
|
PH014IU
|
Vật lý 2
|
2
|
2
|
|
|
PE012IU
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
|
EE050IU
|
Tin học cho kỷ sư
|
3
|
3
|
|
|
EN011IU
EN012IU
|
Tiếng Anh chuyên ngành 2
|
4
|
4
|
|
|
PT002IU
|
Thể dục 2
|
3
|
3
|
|
|
Năm thứ hai
|
Học kỳ I -
23 tín chỉ
|
MA023IU
|
Giải tích 3
|
4
|
4
|
|
|
PH015IU
|
Vật lý 3
|
4
|
3
|
|
|
PH016IU
|
Thực hành vật lý 3
|
|
1
|
|
PE013IU
|
Đường lối cách mạng của DCSVN
|
3
|
3
|
|
|
EE051IU
|
Nguyên lý mạch điện 1
|
4
|
3
|
|
|
EE052IU
|
Thực hành Nguyên lý mạch điện 1
|
|
1
|
|
EE053IU
|
Kỹ thuật số
|
4
|
3
|
|
|
EE054IU
|
Thực hành kỹ thuật số
|
|
1
|
|
EE057IU
|
Lập trình cho kỹ sư
|
4
|
3
|
|
|
EE058IU
|
Thực hành Lập trình cho kỹ sư
|
|
1
|
|
Học kỳ II -
20 tín chỉ
|
MA024IU
|
Phương trình vi phân
|
4
|
3
|
1
|
|
MA026IU
|
Xác suất và quá trình ngẫu nhiên
|
3
|
3
|
|
|
PH012IU
|
Vật lý 4
|
2
|
2
|
|
|
EE055IU
|
Nguyên lý mạch điện 2
|
4
|
3
|
|
|
EE056IU
|
Thực hành Nguyên lý mạch điện 2
|
|
1
|
|
EE090IU
|
Linh kiện điện tử
|
4
|
3
|
|
|
EE091IU
|
Thực hành Linh kiện điện tử
|
|
1
|
|
EE067IU
|
Lý thuyết trường điện từ
|
3
|
3
|
|
|
Năm thứ 3
|
Học kỳ I -
15 tín chỉ
|
EE088IU
|
Tín hiệu và hệ thống
|
4
|
3
|
|
|
EE089IU
|
Thực hành Tín hiệu và hệ thống
|
|
1
|
|
EE083IU
|
Hệ thống vi xử lý
|
4
|
3
|
|
|
EE084IU
|
Thực hành hệ thống vi xử lý
|
|
1
|
|
EE094IU
|
Điện tử số
|
4
|
3
|
|
|
EE095IU
|
Thực hành Điện tử số
|
|
1
|
|
|
Môn học tự chọn
|
3
|
3
|
|
|
Học kỳ II
17 tín chỉ
|
EE092IU
|
Xử lý tín hiệu số
|
4
|
3
|
|
|
EE093IU
|
Thực hành Xử lý tín hiệu số
|
|
1
|
|
EE068IU
|
Nguyên lý hệ thống truyền thông
|
4
|
3
|
|
|
EE115IU
|
Thực hành Nguyên lý hệ thống truyền thông
|
|
1
|
|
EE___IU
|
Chuyên ngành tự chọn
|
3
|
3
|
|
|
EE___IU
|
Chuyên ngành tự chọn
|
3
|
3
|
|
|
EE___IU
|
Chuyên ngành tự chọn
|
3
|
3
|
|
|
Học kỳ hè
3 tín chỉ
|
EE020IU
|
Thực tập hè
|
3
|
|
|
3
|
Năm thứ tư
|
Học kỳ I
14 tín chỉ
|
EE107IU
|
Đồ án môn học
|
2
|
|
|
2
|
EE___IU
|
Chuyên ngành tự chọn
|
3
|
3
|
|
|
EE___IU
|
Chuyên ngành tự chọn
|
3
|
3
|
|
|
EE___IU
|
Chuyên ngành tự chọn
|
3
|
3
|
|
|
EE114IU
|
Khởi nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
Học kỳ II
10 tín chỉ
|
EE097IU
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
|
|
10
|
DANH SÁCH MÔN CHUYÊN NGÀNH TỰ CHỌN
|
|
EE061IU
EE062IU
|
Mạch điện tử tương tự
Thực hành Mạch điện tử tương tự
|
4
|
3
|
1
|
|
|
EE105IU
EE124IU
|
Anten và kỹ thuật truyền sóng
Thực hành Anten và kỹ thuật truyền sóng
|
4
|
3
|
1
|
|
|
EE075IU
|
Hệ thống điều khiển
|
3
|
3
|
|
|
|
EE063IU
EE117IU
|
Thiết kế hệ thống kỹ thuật số
Thực hành Thiết kế hệ thống kỹ thuật số
|
4
|
3
|
1
|
|
|
EE079IU
|
Điện tử công suất
|
3
|
3
|
|
|
|
EE104IU
EE118IU
|
Hệ thống nhúng thời gian thực
Thực hành Hệ thống nhúng thời gian thực
|
4
|
3
|
1
|
|
|
EE106IU
|
Linh kiện bán dẫn
|
3
|
3
|
|
|
|
EE069IU
|
Thông tin số
|
3
|
3
|
|
|
|
EE070IU
EE116IU
|
Hệ thống truyền thông vô tuyến
Thực hành Hệ thống truyền thông vô tuyến
|
4
|
3
|
1
|
|
|
EE071IU
EE111IU
|
Thiết kế hệ thống truyền thông
Thực hành Thiết kế hệ thống truyền thông
|
4
|
3
|
1
|
|
|
EE119IU
EE120IU
|
Mạng viễn thông
Thực hành Mạng viễn thông
|
4
|
3
|
1
|
|
|
EE072IU
|
Mạng máy tính và truyền thông
|
3
|
|
|
|
|
EE102IU
|
Xử lý tín hiệu ngẫu nhiên
|
3
|
|
|
|
|
EE103IU
EE122IU
|
Xử lý ảnh
Thực hành xử lý ảnh
|
4
|
3
|
1
|
|
|
EE123IU
|
Chuyên đề trong kỹ thuật điện tử
|
2
|
|
|
|
|
EE074IU
|
Thiết kế hệ thống xử lý tín hiệu số
|
3
|
|
|
|
|
EE124IU
EE125IU
|
Thiết kế mạch RF
Thực hành Thiết kế mạch RF
|
4
|
3
|
1
|
|
3. Đội ngũ giảng viên
|
Giáo sư
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Tổng cộng |
Khoa ĐTVT
|
1
|
9
|
7
|
17 |
4. Hệ thống phòng thí nghiệm phục vụ Ngành Điện tử Viễn thông
TT
|
|
Vị trí
|
Diện tích
(m²)
|
I
|
NGÀNH ĐTVT
|
|
|
|
Phòng thí nghiệm siêu cao tần
|
LA2-109
|
90
|
|
Phòng thí nghiệm điện tử
|
LA2-201
|
96
|
|
Phòng thí nghiệm viễn thông
|
LA2-202
|
96
|
|
Signal Processing Lab
|
LA2-207
|
60
|
|
Embedded System Lab
|
LA2-208
|
60
|
|
Xưởng cơ khí
|
Aqualab
|
45
|
II
|
Đào tạo CƠ BẢN
|
|
|
1
|
Phòng thí nghiệm anh ngữ
|
|
|
|
Phòng thí nghiệm anh ngữ 1
|
LA1-507
|
60
|
|
Phòng thí nghiệm anh ngữ 2
|
LA1-508
|
60
|
|
Phòng thí nghiệm anh ngữ 3
|
LA1-509
|
90
|
2
|
PTN Vật lý
|
LA1-403
|
60
|
5. Thông tin liên hệ:
Khoa Điện tử Viễn thông
Phòng O2 -206
Điện thoại: (84-8) 37244270 số máy lẻ: 3231
Website:http://csc.hcmiu.edu.vn/see